Số tt
|
Lĩnh vực
|
|
1
|
|
|
2
|
Quy trình hệ thống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Lĩnh vực Tư pháp - hộ tịch
|
|
3.1
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
|
|
Quy trình đăng ký khai sinh
|
|
|
Quy trình đăng ký kết hôn
|
|
|
Quy trình đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
|
|
Quy trình đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha mẹ, con
|
|
|
Quy trình đăng ký khai tử
|
|
|
Quy trình đăng ký sinh lưu động
|
|
|
Quy trình đăng ký kết hôn lưu động
|
|
|
Quy trình đăng ký khai tử lưu động
|
|
|
Quy trình đăng ký giám hộ
|
|
|
Quy trình đăng ký chấm dứt việc giám hộ
|
|
|
Quy trình thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
|
|
Quy trình cấp, xác nhận tình trạng hôn nhân
|
|
|
Quy trình đăng ký lại khai sinh
|
|
|
Quy trình đăng ký cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
|
Quy trình đăng ký lại kết hôn
|
|
|
Quy trình đăng ký lại khai tử
|
|
|
Quy trình cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
|
Quy trình liên thông các TTHC về đăng ký khai sinh, thường trú, cấp thẻ BHXH cho trẻ dưới 6 tuổi
|
|
3.2
|
Lĩnh vực chưng thực
|
|
|
Quy trình cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
|
Quy trình chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ văn bản do cơ quan có thẩm quyền của VN cấp hoặc chứng nhận
|
|
|
Quy trình chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản
|
|
|
Quy trình chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là bất động sản, QSDĐ và nhà ở
|
|
|
Quy trình chứng thực di chúc
|
|
|
Quy trình chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
|
|
Quy trình chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là bất động sản, QSDĐ và nhà ở
|
|
|
Quy trình chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là bất động sản, QSDĐ và nhà ở
|
|
|
Quy trình chứng thực việc sửa đổi bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
|
Quy trình sửa đổi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
|
|
Quy trình cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
3.3
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi
|
|
|
Quy trình đăng ký nuôi con nuôi trong nước
|
|
|
Quy trình đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
|
3.4
|
Lĩnh vực hòa giải ở cơ sở
|
|
|
Quy trình bầu hòa giải viên
|
|
|
Quy trình bầu tổ trưởng tổ hòa giải
|
|
|
Quy trình thôi làm hòa giải viên
|
|
|
Quy trình thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
|
3.5
|
Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật
|
|
|
Quy trình công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
|
|
Quy trình cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
|
3.6
|
Lĩnh vực bồi Thường nhà nước
|
|
|
Quy trình giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
|
4
|
Lĩnh vực Lao động Thương binh & XH
|
|
4.1
|
Người có công
|
|
|
Quy trình xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sỹ
|
|
|
Quy trình ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
|
42.
|
Bảo trợ xã hội
|
|
|
Quy trình xác đinh, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật
|
|
|
Quy trình đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật
|
|
|
Quy trình trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
|
|
Quy trình trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng phí
|
|
|
Quy trình đăng ký hoạt động trợ giúp đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng
|
|
4.3
|
Giảm nghèo
|
|
|
Quy trình công nhận hộ nghèo, hộ cận ngheo phát sinh trong năm
|
|
|
Quy trình công nhận hộ thoát nghèo, thoát cận nghèo phát sinh trong năm
|
|
4.4
|
Bảo vệ chăm sóc trẻ em
|
|
|
Quy trình áp dụng các biện pháp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
|
|
Quy trình chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
|
|
Quy trình phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi hoặc có hoàn cảnh đặc biệt
|
|
|
Quy trình đăng ký chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
|
|
Quy trình nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
|
|
Quy trình chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
|
4.5
|
Phòng chống tệ nạn xã hội
|
|
|
Quy trình quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
|
|
Quy trình quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
|
|
Quy trình hoãn chấp hành cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
|
|
Quy trình miễn chấp hành cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
|
5
|
Lĩnh vực Giao thông
|
|
5.1
|
Đường bộ
|
|
|
Quy trình cấp giấy phép sử dụng tạm thời phần hè phố để tổ chức đám cưới điểm trồng giữ xe phục vụ đám cưới
|
|
|
Quy trình gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời phần hè phố để tổ chức đám cưới điểm trồng giữ xe phục vụ đám cưới
|
|
5.2
|
Đường thủy
|
|
|
Quy trình đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
|
Quy trình đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký sang cơ quan đăng ký phương tiện đường thủy nội địa
|
|
6
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
Thành lập nhóm trẻ lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
|
|
Sát nhập, chia tách, nhóm trẻ lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
|
|
Giải thể nhóm trẻ lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
|
|
Cho phép nhóm trẻ lớ mẫu giáo độc lập hoạt động gd trở lại
|
|
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác hoạt động giáo dục tiểu học
|
|
7
|
Lĩnh vực Nông nghiệp &PTNT
|
|
|
Quy trình đăng ký khai thác cây trồng trong vườn nhà, trang trại và cây trồng phân tán của chủ rừng là hộ gia đình
|
|
|
Quy trình xác nhận của UBND xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên
|
|
|
Quy trình xác nhận của UBND xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây phân tán của tổ chức
|
|
8.
|
Lĩnh vực văn hóa thể thao
|
|
|
Quy trình công nhận gia đình văn hóa
|
|
|
Quy trình đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn ngân sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
|
|
Quy trình công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
|
9
|
Công nghiệp tiêu dùng
|
|
|
Quy trình cấp giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượi thủ công để bán cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất để chế biến lại
|
|
|
Quy trình cấp sửa đổi bổ sung giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượi thủ công để bán cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất để chế biến lại
|
|